* Abréviations / Cách ghi tắt:
CI : Colloque International JC : Jeunes Chercheurs SR : Séminaire régional Syn.Fr. : Synergies France Syn.M. : Synergies Monde UQAC : Université du Québec à Chicoutimi | ĐHKH : Đại Học Khoa Học ĐHNN : Đại Học Ngoại Ngữ ĐHSP : Đại Học Sư Phạm H.NNH : Hội Ngôn Ngữ Học HNKH : Hội Nghị Khoa học HTCĐ : Hội Thảo Công đoàn HTKH : Hội Thảo Khoa học TBKH : Thông Báo Khoa học NCCA : Nghiên Cứu Châu Âu |
1. MÉTHODES ET TECHNIQUES DE CLASSE / PHƯƠNG PHÁP VÀ HOẠT ĐỘNG LỚP HỌC
2. FORMATION UNIVERSITAIRE / ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
3. RECHERCHE SCIENTIFIQUE / NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
5. CULTURE ET INTERCULTUREL / VĂN HOÁ VÀ LIÊN VĂN HOÁ
6. LITTÉRATURE / VĂN HỌC
7. F.O.S. / TIẾNG PHÁP CHUYÊN NGÀNH
8. TRADUCTION – INTERPRÉTATION / BIÊN PHIÊN DỊCH
9. ANALYSE DE DISCOURS / PHÂN TÍCH VĂN BẢN
10. LES TIC EN CLASSE DE LANGUE / CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG LỚP HỌC NGOẠI NGỮ
11. L’ENSEIGNANT DU SUPÉRIEUR / GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC
OUF, ENFIN! JE ME SENS VRAIMENT, MAIS VRAIMENT SOULAGÉE!!!
RépondreSupprimer